1.GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô chở rác 22 khối ISUZU FVZ34QE4A
|
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2023
|
2.KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
8800 x 2500 x 3500mm
|
Dung tích bồn chuyên dùng
|
4.100/3.800 x 2.290/1.960 x 2.100 mm
|
Công thức bánh xe
|
6 x 4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
280 mm
|
3.KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
12.725 kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
11.080 kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
24.000 kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
4.ĐỘNG CƠ
|
Model
|
FVZ34QE4
|
Loại
|
Động cơ Diesel 6HK1E4SC (Euro 4) 6 xylanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
|
Dung tích xy lanh
|
7.790 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
115 x 125 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
206/2400 (kW/v/ph)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
|
882/1450 (Nm/v/ph)
|
5.KHUNG XE
|
Hộp số
|
ES11109
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
09 số tiến + 01 số l ( đồng tốc từ 1 đến 9 )
|
Tỉ số truyền cầu sau
|
6143
|
6.HỆ THỐNG LÁI
|
Loại trục vít ECU BI, cơ trợ lực thủy lực
|
7.HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Tang trống, phanh khí nén
|
Hệ thống phanh dừng
|
Tang trống, kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén, khí xả
|
8.HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Phụ thuộc nhíp lá với giảm chấn thủy lực
|
Treo sau
|
Nhíp đa lá
|
9.CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
6,143
|
10.LỐP XE
|
Lốp trước/ sau: 11.00R20
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau (08) hai cầu
|
11.CA BIN
|
Cabin cơ.
|
12.TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
75 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
24 %
|
13.THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
200 L
|
14.BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
|
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại Việt Nam
|
|
Hình dáng
|
4 vuông cong
|
|
Thể tích thùng chứa ép rác
|
22m3
|
|
Vật liệu chính
|
+ INOX 430 dày 4mm-8mm
+ Thép Chịu mòn, chịu lực cao Q345b
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
|
|
1. Thùng rác:
- Hai cạnh bên thùng bằng INOX 430 dày 4mm.
- Nóc thùng bằng INOX 430 dày 3mm
- Mặt sàn thùng: INOX 430 dày 5mm
- Mặt bàn đẩy rác trong thùng: INOX 430 dày 4mm. Khung bàn đẩy rác bằng INOX 430 dày 4mm được chấn U hàn hộp.
- Thanh ray trượt bằng INOX 430 dày 5mm.
- Mặt trước thùng ( sau cabin) bằng INOX 430 dày 3mm
- Khung treo đuôi thùng bằng thép chịu lực Q345b dày 6mm được chấn U hàn hộp.
- Dầm thùng bằng thép chịu lực Q345b dày 5mm chấn U, có 10 thanh dần ngang.
- Thanh gối của xylanh 3 tầng dày 8mm được chấn U.
2. Đuôi thùng rác
* Vách đuôi thùng:
- Hai bên thành đuôi ( vị trí dưới đường ray ) bằng INOX 430 dày 4mm.
- Hai bên thành đuôi ( vị trí trên đường ray ) bằng INOX 430 dày 3mm.
- Vè chắn 2 bên cạnh thùng bằng INOX 430 dày 3mm.
* Lòng máng chứa rác
- Lòng máng cuốn rác bằng INOX 430 dày 8mm, có 3 thanh dầm đỡ lòng máng bằng INOX 430 chấn U hàn hộp.
* Bàn ép rác:
- Mặt bàn ép rác bằng INOX 430 dày 05mm.
- Thành bàn ép rác: Thép chịu lực Q345b dày 16mm
- Khung xương bằng INOX 430 dày 4mm chấn U hàn hộp
* Bàn cuốn rác:
- Mặt bàn cào rác bằng INOX 430 dày 05mm.
- Thành lưỡi cuốn rác: Thép chịu lực Q345b dày 10mm
- Khung xương bằng INOX 430 dày 4mm chấn U hàn hộp
* Thanh đường ray dẫn hướng hàn ép rác:
- Thanh ray trượt: Thép chịu lực Q345b dày 10mm.
* Thanh trượt của bàn ép:
- Thép Q345b dày 5cm dài 40cm rộng 15cm ( thép đặc ): 04 thanh có gắn nhựa phíp KORAE chịu mài mòn.
+Ưu điểm: khi cần thay nhựa phíp chịu mài mòn của bàn trượt thì ko cần tháo thủy lực, bàn cào và bàn ép )
* Lòng máng chứa nước rác:
- Máng chứa nước rác bằng INOX 304 dày 2mm (có 2 cửa xả nước và dọn vệ sinh, 01 cửa xả nước nhanh )
- Vè hứng nước rác từ thùng xuống bằng INOX 430 dày 3mm
* Mặt chắn rác :
- Mặt chắn rác bằng INOX 430 dày 4mm có khung xương tăng cứng bằng INOX430 dày 3-4mm chấn U,V.
* Cơ cấu gắp rác: Càng gắp đa năng
* Các chi tiết khác là thép chịu lực, chịu mài mòn Q345b dày từ 3-50mm ( tùy theo từng chi tiết )
|
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Thùng Vuông cong, có van xả nước nhanh dưới đáy thùng.
+ Thanh dẫn hướng đường ray bàn ép rác được thiết kế đặt sát góc sàn thùng ( ưu điểm cố định, ổn định chắc chắn )
+ Tất cả các khớp quay đều có được lắp bạc đóng chịu mài mòn.
- Trục bàn là thép đặc chịu lực phi 60-65
+ Xe được trang bị thêm van xả tràn, van chống lún, van tiết lưu, van an toàn xylanh tầng. Có những thiết bị này sẽ giúp cho hệ thống thủy lực vận hành ổn định.
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ, kết hợp thêm khóa vít me.
+ Cửa xả 02 bên máng chứa nước rác, kèm thêm van xả nhanh.
+ Tất cả U hộp đều được sơn chống rỉ bên trong trước khi hàn.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
|
Kết cấu vật liệu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn
|
|
Nguyên lý xả rác
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng
|
|
Nguyên lý cuốn ép
|
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động
|
|
Chu kỳ ép rác
|
10- 20 giây
|
|
CƠ CẤU NẠP RÁC
|
|
Thể tích máng ép
|
1 m3
|
|
Kích thước lòng đuôi thùng rác
|
Rộng 1950mm ( lòng thùng rộng sẽ thuận tiện cho việc cuốn rác lên thùng và không bị nghẹn rác như lòng bé)
|
|
Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép
|
15 – 18 s
|
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
|
|
Dung tích thùng chứa
|
500 Lít
|
|
Vật liệu
|
INOX 304 dày 2mm
|
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác
|
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC
|
|
Cơ cấu nạp rác
|
Càng gắp
|
|
Kiểu vận hành
|
Dung xi lanh thủy lực
|
|
Góc lật thùng thu gom
|
125 – 140 ( độ )
|
|
Tải trọng càng gắp chịu tối đa
|
500 Kg
|
|
Thời gian nạp thùng
|
< 10 giây
|
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
|
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
|
Thời gian xả rác
|
18 giây
|
|
Bơm thủy lực PISTON
|
- Xuất xứ: OMFB/ HYVA - Nhập khẩu ITALIA
- Lưu lượng bơm : 108cc
- Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
Áp suất làm việc lớn nhất: 200 (Kg/cm2)
|
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
|
Xuất xứ
|
GALTEK - Nhập khẩu ITALIA
|
|
Lưu lượng tối đa
|
95 lít / phút
|
|
Áp suất làm việc lớn nhất
|
200 Kg/cm2
|
|
Kiểu loại
|
04 tay điều khiển nâng càng gắp, cuốn rác, ép rác
|
|
02 tay điều khiển nâng đuôi, đẩy rác trong thùng
|
|
XI LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP
|
|
Nguyên lý hoạt động
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
|
Xuất xứ
|
Nguyên liệu nhập khẩu được lắp ráp tại Việt Nam
|
|
Loại xy lanh
|
Xi lanh 4 tầng
|
|
Số lượng
|
01 chiếc
|
|
Áp suất làm việc lớn nhất
|
200 kg/cm2
|
|
Lực đẩy lơn nhất
|
18 tấn
|
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC
|
|
Xy lanh ép rác ( vỏ 105 * ty 60 )
|
02 chiếc
|
|
Xy lanh cuốn rác ( vỏ 105 * ty 60 )
|
02 chiếc
|
|
Xy lanh nâng đuôi ( vỏ 90 * ty 60 )
|
02 chiếc
|
|
Xy lanh nâng càng gắp (vỏ 60 * ty 35 )
|
03 chiếc
|
|
Loại xy lanh
|
|
|
Chất lượng
|
Linh kiện được nhập khẩu và lắp ráp tại Việt nam.
Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường
|
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
|
Dung tích thùng dầu
|
160 Lít
|
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
|
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe
|
Van xả tràn, van cân bằng áp, van tiết lưu, van chống tụt, Lọc dầu ( lọc thô, lọc tinh ), đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo xe.
|
|
CÚT KÉP THỦY LỰC
|
|
|
DÂY THỦY LỰC
|
- Loại bố thép 4 lớp
- Xuất xứ: ITALIA
|
|
ỐNG CỨNG THỦY LỰC
|
|
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
|
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
|
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí ở phía sau thùng ép với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
- Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
- Hệ thống điều khiển nâng gầu rác bằng cơ khí ở phía sau.
|
|
Điều khiển cuốn ép rác
|
- Điều khiển bằng tay thủy lực
|
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc
|
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác.
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
- Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển cuốn ép.
|
|
Sơn thùng
|
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn hai thành phần.
Màu xanh môi trường
|
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
|
Xe cơ sở
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
|
Phụ kiện đi kèm
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
|
LOGO – KẺ CHỮ
|
VÌ MÔI TRƯỜNG XANH SẠCH ĐẸP
|