I
|
Giới thiệu chung
|
|
Hàng hóa
|
Xe ô tô cuốn ép chở rác 6 - 7 m3
(trên nền xe cơ sở hiệu Thaco Ollin500E4)
|
|
Nước sản xuất
|
Việt Nam
|
|
Năm sản xuất
|
2021
|
|
Chất lượng
|
Mới 100%
|
II
|
Thông số chính của xe
|
2.1
|
Trọng lượng xe
|
|
|
Tự trọng
|
5.755 kg
|
|
Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở)
|
4.050 kg
|
|
Tổng trọng lượng
|
10.000 kg
|
2.2
|
Kích thước xe
|
|
|
Kích thước tổng thể (D x R x C)
|
6.310 x 2.080 x 2.580 mm
|
|
Chiều dài cơ sở
|
3.360 mm
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
195 mm
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
2.3
|
Xe cơ sở (Cabin chassis)
|
|
|
Nhãn hiệu, xuất xứ
|
Thaco Ollin500E4 do Công ty CP ô tô Trường Hải sản xuất lắp ráp
|
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
|
Động cơ
|
Weichai
|
|
YZ4Da2-40 (Euro IV)
|
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát bằng khí nạp
|
|
3.660 cc
|
|
83 kW / 2.900 vòng/phút
|
|
320 Nm / 1.200-1.600 vòng/phút
|
|
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
|
Hộp số
|
6 số tiến, 1 số lùi
|
|
Hệ thống lái
|
Bên trái, bi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực
|
|
Hệ thống phanh
|
|
|
Phanh thuỷ lực, trợ lực chân không hoặc thuỷ lực
|
|
Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
|
Hệ thống treo
|
|
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực
|
|
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip
|
|
Thùng nhiên liệu
|
100 lít
|
|
Lốp
|
|
|
Kiểu lốp đơn, cỡ 7.5-16-14PR
|
|
Kiểu lốp kép, cỡ 7.5-16-14PR
|
|
Cabin
|
Cabin lật ra phía trước
|
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
III
|
Hệ thống chuyên dùng
|
3.1
|
Thùng chính (Thùng chứa rác)
|
|
- Kích thước lòng thùng hàng
|
2.380/2.300 x 1.860/1.700 x 1.550/1.430 mm
|
|
6 m3
|
|
Thành cong trơn
|
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 4,5 - 6 mm
|
- Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm)
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 4,5 - 6 mm
|
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 3,2 mm
|
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 3,2 ~ 4,5 mm
|
- Vật liệu mặt bàn lùa xả rác
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 4,5 - 6 mm
|
- Vật liệu ray trượt bàn xả rác
|
Thép U đúc 110 x 50
|
|
Thép Atos 60 (nhập khẩu HQ) chịu ăn mòn, mài mòn cao
Độ dày 3,2 – 12 mm
|
3.2
|
Máng cuốn ép rác
|
|
|
0,8 ~ 0,9 m3
|
|
Thép Atos 60 nhập khẩu Hàn Quốc dày 3,2 mm
|
- Vật liệu mặt lưỡi, bàn ép
|
Thép Atos 60 nhập khẩu Hàn Quốc dày 4,5 - 8 mm
|
|
Thép Atos 60 nhập khẩu Hàn Quốc dày 4,5 mm
|
|
Thép Atos 60 nhập khẩu Hàn Quốc dày 8 mm
|
- Vật liệu khung xương tay trượt tấm ép
|
Thép Atos 60 nhập khẩu Hàn Quốc dày 3,2 ~ 8 mm
|
- Hệ thống trục chốt xy lanh
|
Thép C45 Nhật Bản
|
- Hệ thống trục ống máng cuốn ép
|
Thép STKM
|
|
Dùng xy-lanh thuỷ lực
|
- Thời gian 01 chu kỳ cuốn ép rác
|
15 ~ 20 giây
|
3.3
|
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác
|
|
|
100 lít, có van xả nước và cửa dọn rác
|
|
Atos 60 dày 4,5 – 6 mm
|
3.4
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
|
Sử dụng càng đơn gắp thùng xe gom rác đẩy tay để đổ nạp rác vào máng ép
|
|
Dùng xy-lanh thủy lực
|
|
~ 1300
|
|
500 kg
|
|
~ 10 giây
|
3.5
|
Cơ cấu xả rác
|
|
|
Sử dụng xy-lanh tầng tác động vào khung bàn lùa xả rác để đẩy rác ra bên ngoài. Hệ thống trượt được làm từ nhựa MC nguyên chất chịu lực và chịu mài mòn vì vậy có tính ổn định và độ bền cao.
|
|
Dùng xy-lanh thuỷ lực 02 tầng
|
|
~ 20 giây
|
3.6
|
Bơm thủy lực
|
Bánh răng
|
|
Italia
|
|
51 lít/phút
|
|
250 kg/cm2
|
- Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thuỷ lực
|
180 – 210 kg/cm2
|
|
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng
|
3.7
|
Van điều khiển 3 tay gạt xuất xứ
|
Italia
|
3.8
|
Xy-lanh thủy lực xả rác
|
|
|
Italia
|
|
Loại xy-lanh 2 tầng, 01 chiếc
|
3.9
|
Các xy-lanh thủy lực khác
|
|
|
Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều
|
|
02 chiếc, xuất xứ Italia
|
|
02 chiếc, xuất xứ Italia
|
- Xy-lanh nâng cửa thùng ép
|
02 chiếc, xuất xứ Italia
|
|
02 chiếc, xuất xứ Italia
|
3.10
|
Thùng dầu thủy lực
|
80 lít
|
3.11
|
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác
|
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co... được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả
|
3.12
|
Hệ điều khiển
|
|
|
Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển
|
|
Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ
|
|
Van điều khiển 3 tay gạt lắp đặt phía bên trái đuôi thùng, vận hành bằng tay.
|
|
Hai chức năng: Van điều khiển 3 tay gạt bên trái phía trên đầu thùng và Van thuỷ khí điều khiển trên cabin xe
|
IV
|
Các trang thiết bị khác
|
|
Điều hòa nhiệt độ trong cabin
|
Option
|
|
Radio CD trong cabin
|
Có
|
|
Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng
|
Có
|
|
Bảo hiểm hông và dè sau ở 2 bên thân xe
|
Có
|
|
Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin
|
01 chiếc
|
|
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ
|
01 chiếc
|
|
Bánh xe dự phòng
|
01 chiếc
|
|
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở
|
01 bộ
|
|
Sách HDSD
|
Có
|
|
Sổ bảo hành
|
Có
|