Xe cứu hỏa, chữa cháy 4 khối Hino FC9JETA (3.600l nước + 400l foam)

Xe cứu hỏa, chữa cháy 4 khối Hino FC9JETA (3.600l nước + 400l foam)

Trọng tải:  Xe trên 3 tấn -> 5 tấn

Dung tích xi téc:  Từ trên 3 khối -> 5 khối

Kiểu loại:  xe tải 2 chân

Chuyên dùng:  Vận chuyển, phun nước

Khoảng giá:  Từ trên 1 tỷ -> 2 tỷ

Giá bán: Mời liên hệ

Xe cứu hỏa, chữa cháy 4 khối Hino có thể tích khoang chứa nước là 3.600 lít, thể tích khoang chứa bọt là 400 lít.

Chi tiết

Xe cứu hỏa, chữa cháy là một loại xe chuyên dụng dùng để dập tắt các đám cháy. Mục đích chính của xe cứu hỏa bao gồm vận chuyển lính cứu hỏa đến một sự cố cũng như mang theo thiết bị cho các hoạt động cứu hỏa và cứu hộ kỹ thuật. Một số xe cứu hỏa có chức năng chuyên dụng, như dập tắt đám cháy và cứu hộ cứu nạn.

Nhiều xe cứu hỏa dựa trên khung gầm xe thương mại được nâng cấp và tùy chỉnh thêm cho các yêu cầu chữa cháy. Chúng thường được trang bị còi báo động và đèn chiếu sáng cho xe khẩn cấp, cũng như các thiết bị liên lạc như radio hai chiều và công nghệ máy tính di động.

Xe cứu hỏa hiện nay ngoài phục vụ trong nghành công an phòng cháy chữa cháy xe còn được sử dụng rộng rãi tại Các khu công nghiệp có diện tích lớn đảm bảo chữa cháy khi cần thiết.

Chúng tôi xin giới thiệu dòng xe cứu hỏa chữa cháy 4 khối Hino FC9JETA. Xe được thiết kế trên nền xe cơ sở Hino FC Nhật Bản có ưu điểm nhỏ gọn, hình thức bắt mắt, động cơ Hino bền bỉ mạnh mẽ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

TT

Mô tả

Thông số

A

Thông tin chung về xe chữa cháy

  1.  

Chủng loại xe

Xe chữa cháy nước + foam

  1.  

Số loại của xe chữa cháy

FC9JETA/MK-CC18

  1.  

Dung tích téc nước

3.600 lít

  1.  

Dung tích téc foam

400 lít Foam

  1.  

Xe nền (chassis)

Hino FC9JETA

  1.  

Kích thước xe chữa cháy DxRxC (mm)

6450x2190x3030

  1.  

Tổng trọng tải (kg)

10.110

  1.  

Chất lượng hàng hoá

- Xe cơ sở Hino FC9JETA satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu...: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;

- Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ;

- Xe mới 100% và sản xuất năm 2018.

  1.  

Nước lắp ráp

Việt nam

  1.  

Màu sơn của vỏ xe

Màu đỏ

B

Thông số kỹ thuật chi tiết của xe cơ sở

I

Xe cơ sở (chassis)

1

Hiệu

Hino

2

Model

FC9JETA

3

Kích thước sát xi DxRxC (mm)

6.140 x 2.290 x 2.470

4

Chiều dài cơ sở (mm)

3.420

5

Vệt bánh xe trước/sau (mm)

1.800/1.660

6

Khoảng sáng gầm xe (mm)

225

8

Tự trọng của xe chassi (kg)

3.090

II

Cabin

1

Loại

Cabin đơn nguyên bản theo xe chassi

2

Số cửa

4

3

Số chỗ ngồi

7

4

Kết cấu

Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.

5

Thiết bị lắp đặt trong cabin

1/ Hệ thống thông tin lien lạc bộ đàm chỉ huy Kenwood

Máy bộ đàm thu, phát có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD

  • Công suất : 50W
  • Kênh nhớ: 128CH
  • Báo hiện số FleetSync
  • Có màn hình hiển thị LCD
  • Có chức năng hiển thị số gọi đến

2/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên

3/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng

4/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino

5/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ.

III

Động cơ

1

Loại

Động cơ Diesel Hino, model: J05E-UA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước

2

  • Công suất cực đại Jis Gross (kW)

132kW/2.500 vòng/phút

3

  • Mô men lớn nhất Jis Gross N.m

530Nm/ 1.500 vòng/phút

4

Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)

112x130

5

Dung tích xy lanh (cc)

5.123

6

Tỷ số nén

17:1

IV

Hệ thống truyền lực

1

Kiểu truyền lực bánh xe

4x2

2

Ly hợp

Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

3

Hộp số

Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6

4

Vận tốc lớn nhất

93.9 km/h

5

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)

35.6%

V

Hệ thống treo

1

Trục trước

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

2

Trục sau

Phụ thuộc, nhíp lá

3

Cỡ lốp

8.25-16

VI

Hệ thống lái

1

Kiểu cơ cấu lái

Loại trục vít ê cu bi

2

Dẫn động

Cơ khí có trợ lực thủy lực

3

Cột lái

Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.

VII

Hệ thống phanh

1

Phanh chính

Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép.

2

Phanh đỗ xe

Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

VIII

Hệ thống khác

1

Thùng nhiên liệu (lít)

200

2

Cửa sổ điện

3

Khóa cửa trung tâm

4

CD, AM/FM Radio

5

Hệ thống điện

24V

6

Ắc quy

2 bình - 12V, 65Ah

7

Tiêu hao nhiên liệu

15 ( Lít/100Km ) tại tốc độ 60 km/h

C. Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy

I.

Thân xe chữa cháy

I

Vật liệu

Làm bằng thép và hợp kim nhôm

1

Cấu trúc

Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau.

Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết

2

Nóc xe và sàn làm việc

Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên

3

Thang xuống

Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.

4

Bậc lên xuống

Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.

II

Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy

1

Số lượng

4 khoang

2

Vị trí

Lắp hai bên thân xe

3

Vật liệu

Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt.

Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép.

Sàn và các giá đỡ bằng thép và hợp kim nhôm

4

Kết cấu

Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn..

5

Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển

6

Vị trí

Lắp ở sau xe

7

Vật liệu

Thép và hợp kim nhôm.

8

Cấu tạo

Có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người, trên bảng điều khiển có lắp:

Công tắc điều khiển bơm

Các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam

Đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm và các cảnh báo khác...

III

Téc chứa nước

1

Dung tích téc nước

3.600 lít

2

Hình dạng

Hình khối chữ nhật

3

Vật liệu

Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.

4

Kết cấu

Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.

5

Cửa cấp nước

01 cửa đường kính 50mm

6

Nắp kiểm tra

01 nắp trên nóc thùng

7

Lỗ thoát nước

Đường kính 40mm

8

Lắp đặt

Bồn chứa nước lắp ráp với chassis (sát xi) thông qua các bu lông, ốc vít

IV

Téc chứa hóa chất (foam)

1

Dung tích téc hóa chất bọt

400 lít

2

Hình dạng

Hình khối chữ nhật

3

Vật liệu

Thép không gỉ SUS 304

4

Kết cấu

Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.

5

Thiết bị

01 chiếc đồng hồ đo mức foam

6

Lỗ thoát

Đường kính 1 inch có van đóng

V

Bơm nước chữa cháy

1

Giới thiệu chung

Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất

2

Model

CXNK – 750

3

Hãng sản xuất

Waterous - Mỹ

4

Vị trí đặt bơm

Phía sau xe

5

Kiểu

Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng

6

Hoạt động

Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành

7

Lưu lượng tối đa

3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar

VI

Bơm mồi

1

Kiểu

Bơm cánh gạt

2

Loại

Bơm điện.

3

Kết cấu

Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt.

4

Chiều sâu hút

7 m

5

Thời gian hút được nước

24-28 giây

6

Hệ thống trộn bọt

Hệ thống trộn bọt theo tỷ lệ, điều chỉnh bằng tay

VII

Lăng giá

  1.  

Kiểu

Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp thuốc chữa cháy

  1.  

Model

SL-23A

  1.  

Xuất xứ

Hàn Quốc

  1.  

Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang

360o, liên tục

  1.  

Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng

140o

  1.  

Lưu lượng phun

2.400 lít/phút tại 8 bar

  1.  

Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt

45 m

  1.  

Kích thước cửa ra

2’’

VIII

Hệ thống trộn hóa chất

1

Model

SL -30C

2

Xuất xứ

Hàn Quốc

3

Loại bọt sử dụng

3%,6%

4

Lưu lượn Foam tại ắp suất 7 Kg/Cm2

90 lít/Phút

IX

Họng xả, họng hút

1

Họng xả

1.2

- Đường kính

65 mm

1.2

- Số lượng

02 chiếc

1.3

- Vị trí

Phía sau xe

2

Họng hút

2.1

- Đường kính

125 mm

2.2

- Số lượng

01 chiếc

2.3

- Vị trí

Phía sau xe

3

Họng xả từ téc đến lăng giá

 

3.1

- Đường kính

65 mm

3.2

- Số lượng

01 chiếc

3.3

- Vị trí

Nóc xe

XI

Trang thiết bị kèm theo

1

Dàn đèn tín hiệu ưu tiên

01 bộ

2

Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên

01 bộ

3

Micro, loa

1 bộ

4

Đèn tìm kiếm

01 chiếc

5

Lốp dự phòng

01 chiếc

6

Sơn và hợp chất sữa chữa

01 bộ

7

Kích thủy lực

01 chiếc

8

Tuýp mở lốp

01 chiếc

9

Ống hút nước 0 110 x 2 mét (cả đầu nối 0125 và zoăng)

04 chiếc

10

Giỏ lọc rác

01 chiếc

11

Dây kéo ống hút (0 10 x 10 mét

01 cuộn

12

Vòi nilon tráng cao su 0 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)

06 cuộn

13

Súng phun cầm tay D65

01 chiếc

14

Clê họng hút, xả

02 chiếc

15

Khớp nối chuyển đổi 65-50

02 chiếc

16

Hồ sơ, tài liệu kèm theo

- Hồ sơ đăng ký, đăng kiểm (theo xe)

- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng

17

Bảo hành

Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

ƯU ĐÃI VÀ CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH KHI MUA XE CỨU HỎA CHỮA CHÁY 4 KHỐI HINO

  1. Khi mua xe tại Công ty TNHH Thủy Vũ chúng tôi cam kết giá thành tốt nhất.
  2. Hỗ chợ thủ tục vay ngân hàng 1 cách nhanh nhất, Công ty chúng tôi có liên kết với 1 số Ngân hàng chuyên cho vay mua xe trả góp như: Ngân hàng VP bank, Vietcombank, Saocombank, Liên Việt Bank, Agribank …
  3. Hỗ trợ đăng kí, đăng kiểm, và các thủ tục pháp lý liên quan khi mua xe.
  4. Chế độ bảo hành dài hạn. Tất cả các dòng xe do công ty chúng tôi phân phối được bảo hành 24 tháng hoặc 30.000 km. Tùy theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày có biên bản bàn giao và theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  5. Bên bán cam kết tư vấn kỹ thuật cho khách hàng, cung cấp các tài liệu kỹ thuật và thông tin về các phụ tùng cần thiết. Chúng tôi có sẵn kho phụ tùng thay thế và cam kết cung cấp phụ tùng chính hãng với chất lượng tốt nhất và thời gian nhanh nhất nhằm mang lại sự yên tâm của khách hàng khi sử dụng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.
Văn phòng Hà Nội

Địa chỉ: Số 559 Đường Lý Sơn, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội

Showroom + xưởng dịch vụ:

Địa chỉ: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh

Phản hồi bài viết

(5 stars)
---
wait image
Gửi đi

Sản phẩm cùng loại