TT
|
Mô tả
|
Thông số
|
A
|
Thông tin chung về xe chữa cháy
|
-
|
Chủng loại xe
|
Xe chữa cháy nước + foam
|
-
|
Số loại của xe chữa cháy
|
FC9JETA/MK-CC18
|
-
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
-
|
Dung tích téc foam
|
400 lít Foam
|
-
|
Xe nền (chassis)
|
Hino FC9JETA
|
-
|
Kích thước xe chữa cháy DxRxC (mm)
|
6450x2190x3030
|
-
|
Tổng trọng tải (kg)
|
10.110
|
-
|
Chất lượng hàng hoá
|
- Xe cơ sở Hino FC9JETA satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu...: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam;
- Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ;
- Xe mới 100% và sản xuất năm 2018.
|
-
|
Nước lắp ráp
|
Việt nam
|
-
|
Màu sơn của vỏ xe
|
Màu đỏ
|
B
|
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe cơ sở
|
I
|
Xe cơ sở (chassis)
|
1
|
Hiệu
|
Hino
|
2
|
Model
|
FC9JETA
|
3
|
Kích thước sát xi DxRxC (mm)
|
6.140 x 2.290 x 2.470
|
4
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.420
|
5
|
Vệt bánh xe trước/sau (mm)
|
1.800/1.660
|
6
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225
|
8
|
Tự trọng của xe chassi (kg)
|
3.090
|
II
|
Cabin
|
1
|
Loại
|
Cabin đơn nguyên bản theo xe chassi
|
2
|
Số cửa
|
4
|
3
|
Số chỗ ngồi
|
7
|
4
|
Kết cấu
|
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa.
|
5
|
Thiết bị lắp đặt trong cabin
|
1/ Hệ thống thông tin lien lạc bộ đàm chỉ huy Kenwood
Máy bộ đàm thu, phát có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD
- Công suất : 50W
- Kênh nhớ: 128CH
- Báo hiện số FleetSync
- Có màn hình hiển thị LCD
- Có chức năng hiển thị số gọi đến
2/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên
3/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng
4/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino
5/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ.
|
III
|
Động cơ
|
1
|
Loại
|
Động cơ Diesel Hino, model: J05E-UA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước
|
2
|
- Công suất cực đại Jis Gross (kW)
|
132kW/2.500 vòng/phút
|
3
|
- Mô men lớn nhất Jis Gross N.m
|
530Nm/ 1.500 vòng/phút
|
4
|
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm)
|
112x130
|
5
|
Dung tích xy lanh (cc)
|
5.123
|
6
|
Tỷ số nén
|
17:1
|
IV
|
Hệ thống truyền lực
|
1
|
Kiểu truyền lực bánh xe
|
4x2
|
2
|
Ly hợp
|
Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
3
|
Hộp số
|
Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
4
|
Vận tốc lớn nhất
|
93.9 km/h
|
5
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %)
|
35.6%
|
V
|
Hệ thống treo
|
1
|
Trục trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
2
|
Trục sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
3
|
Cỡ lốp
|
8.25-16
|
VI
|
Hệ thống lái
|
1
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Loại trục vít ê cu bi
|
2
|
Dẫn động
|
Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
3
|
Cột lái
|
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
|
VII
|
Hệ thống phanh
|
1
|
Phanh chính
|
Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép.
|
2
|
Phanh đỗ xe
|
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số
|
VIII
|
Hệ thống khác
|
1
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
200
|
2
|
Cửa sổ điện
|
Có
|
3
|
Khóa cửa trung tâm
|
Có
|
4
|
CD, AM/FM Radio
|
Có
|
5
|
Hệ thống điện
|
24V
|
6
|
Ắc quy
|
2 bình - 12V, 65Ah
|
7
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
15 ( Lít/100Km ) tại tốc độ 60 km/h
|
C. Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy
|
I.
|
Thân xe chữa cháy
|
I
|
Vật liệu
|
Làm bằng thép và hợp kim nhôm
|
1
|
Cấu trúc
|
Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau.
Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết
|
2
|
Nóc xe và sàn làm việc
|
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
|
3
|
Thang xuống
|
Có bố trí 01 thang ở đằng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
|
4
|
Bậc lên xuống
|
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
|
II
|
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
|
1
|
Số lượng
|
4 khoang
|
2
|
Vị trí
|
Lắp hai bên thân xe
|
3
|
Vật liệu
|
Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt.
Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép.
Sàn và các giá đỡ bằng thép và hợp kim nhôm
|
4
|
Kết cấu
|
Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn..
|
5
|
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
|
6
|
Vị trí
|
Lắp ở sau xe
|
7
|
Vật liệu
|
Thép và hợp kim nhôm.
|
8
|
Cấu tạo
|
Có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người, trên bảng điều khiển có lắp:
Công tắc điều khiển bơm
Các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam
Đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm và các cảnh báo khác...
|
III
|
Téc chứa nước
|
1
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
3
|
Vật liệu
|
Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao.
|
4
|
Kết cấu
|
Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước.
|
5
|
Cửa cấp nước
|
01 cửa đường kính 50mm
|
6
|
Nắp kiểm tra
|
01 nắp trên nóc thùng
|
7
|
Lỗ thoát nước
|
Đường kính 40mm
|
8
|
Lắp đặt
|
Bồn chứa nước lắp ráp với chassis (sát xi) thông qua các bu lông, ốc vít
|
IV
|
Téc chứa hóa chất (foam)
|
1
|
Dung tích téc hóa chất bọt
|
400 lít
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
3
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ SUS 304
|
4
|
Kết cấu
|
Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
|
5
|
Thiết bị
|
01 chiếc đồng hồ đo mức foam
|
6
|
Lỗ thoát
|
Đường kính 1 inch có van đóng
|
V
|
Bơm nước chữa cháy
|
1
|
Giới thiệu chung
|
Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
|
2
|
Model
|
CXNK – 750
|
3
|
Hãng sản xuất
|
Waterous - Mỹ
|
4
|
Vị trí đặt bơm
|
Phía sau xe
|
5
|
Kiểu
|
Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng
|
6
|
Hoạt động
|
Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành
|
7
|
Lưu lượng tối đa
|
3.000 lít/phút tại áp suất 10 bar
|
VI
|
Bơm mồi
|
1
|
Kiểu
|
Bơm cánh gạt
|
2
|
Loại
|
Bơm điện.
|
3
|
Kết cấu
|
Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt.
|
4
|
Chiều sâu hút
|
7 m
|
5
|
Thời gian hút được nước
|
24-28 giây
|
6
|
Hệ thống trộn bọt
|
Hệ thống trộn bọt theo tỷ lệ, điều chỉnh bằng tay
|
VII
|
Lăng giá
|
-
|
Kiểu
|
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp thuốc chữa cháy
|
-
|
Model
|
SL-23A
|
-
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
-
|
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang
|
360o, liên tục
|
-
|
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng
|
140o
|
-
|
Lưu lượng phun
|
2.400 lít/phút tại 8 bar
|
-
|
Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt
|
45 m
|
-
|
Kích thước cửa ra
|
2’’
|
VIII
|
Hệ thống trộn hóa chất
|
1
|
Model
|
SL -30C
|
2
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
3
|
Loại bọt sử dụng
|
3%,6%
|
4
|
Lưu lượn Foam tại ắp suất 7 Kg/Cm2
|
90 lít/Phút
|
IX
|
Họng xả, họng hút
|
1
|
Họng xả
|
1.2
|
- Đường kính
|
65 mm
|
1.2
|
- Số lượng
|
02 chiếc
|
1.3
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
2
|
Họng hút
|
2.1
|
- Đường kính
|
125 mm
|
2.2
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
2.3
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
3
|
Họng xả từ téc đến lăng giá
|
|
3.1
|
- Đường kính
|
65 mm
|
3.2
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
3.3
|
- Vị trí
|
Nóc xe
|
XI
|
Trang thiết bị kèm theo
|
1
|
Dàn đèn tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
2
|
Còi ủ phát tín hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
3
|
Micro, loa
|
1 bộ
|
4
|
Đèn tìm kiếm
|
01 chiếc
|
5
|
Lốp dự phòng
|
01 chiếc
|
6
|
Sơn và hợp chất sữa chữa
|
01 bộ
|
7
|
Kích thủy lực
|
01 chiếc
|
8
|
Tuýp mở lốp
|
01 chiếc
|
9
|
Ống hút nước 0 110 x 2 mét (cả đầu nối 0125 và zoăng)
|
04 chiếc
|
10
|
Giỏ lọc rác
|
01 chiếc
|
11
|
Dây kéo ống hút (0 10 x 10 mét
|
01 cuộn
|
12
|
Vòi nilon tráng cao su 0 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng)
|
06 cuộn
|
13
|
Súng phun cầm tay D65
|
01 chiếc
|
14
|
Clê họng hút, xả
|
02 chiếc
|
15
|
Khớp nối chuyển đổi 65-50
|
02 chiếc
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu kèm theo
|
- Hồ sơ đăng ký, đăng kiểm (theo xe)
- Hướng dẫn sử dụng hệ chuyên dùng
|
17
|
Bảo hành
|
Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km hoặc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
|