Model
|
HYUNDAI/NL
|
Thông số chính
|
Công thức bánh xe
|
8 x 4 R
|
Kích thước ngoài (mm)
|
12200 x 2495 x 3140
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
1700+4850+ 1300
|
Vệt bánh xe trước/sau (mm)
|
1925/2425
|
Tự trọng (kg)
|
13750
|
Tải trọng cho phép (kg)
|
15600
|
Tổng trọng lượng (kg)
|
29480
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
116,4
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
11,056
|
Khả năng leo dốc lớn nhất (°)
|
31
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
275
|
Động cơ
|
Ký hiệu
|
HYUNDAI- D6CA
|
Nhà sản xuất
|
HYUNDAI
|
Dung tích xylanh (Cc)
|
12920
|
Công suất lớn nhất (Kw/rpm)
|
279/1900
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
1570/1500
|
Ly Hợp
|
Kiểu
|
Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén
|
Hộp số
|
Cơ khí
|
10 số tiến + 02 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
i1= 9,153 , i2 = 7,145 , i3 = 4,783, i4= 3,733 , i5= 2,765 , i6 = 2,158 , i7= 1.666 , i8= 1,301 , i9= 1 ,000 , i10= 0,780
iR1= 8,105 , iR2= 6,327
|
Hệ thống lái
|
Trục vít – ê cy bi , trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
|
Phanh dừng
|
Tác động lên bánh xe cầu sau , dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên bánh trục 2,3,4
|
Hệ thống phanh dự phòng
|
Tác động lên đường ống khí xả động cơ
|
Hệ thống treo
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán elip , giảm trấn thủy lực
|
Treo sau
|
Dạng phục thuộc với nhíp lá bán elip 2 tầng
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
|
200L
|
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít)
|
20 lít / 100 km ( không tải )
|
Lốp xe
|
Kiểu
|
12R22,5
|
Cabin
|
Kiểu Cabin lật, 2 chỗ ngồi
|
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG
|
Dung tích
|
21.000 Lít
|
KT sản xuất Xtec
|
- Téc được làm từ thép loại 4mm-6mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển…
- Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
- Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung (mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp )
|
Lẩu
|
Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm
|
Khoang (ngăn)
|
Chia khoang theo yêu cầu của khách hàng hoặc 3 ngăn cho xe 16 khối; 4 ngăn cho xe từ 20 - 22 khối. Từ 26 khối trở lên phải dùng xe 4 chân (8x4).
|
Kích thước xi téc
|
7100 x 2300 x 1450 (mm)
|
Các thiết bị tiêu chuẩn ( téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van , đường ống )
|
Téc màu xám bạc; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 3 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam
|
Ống
|
Đường ống F80mm;7m3 một ống; 2 đường ống.
|
Bơm nhiên liệu
|
80YHCB-60A ( Bơm bánh răng ) , công suất bơm 11 KW , dung lượng bơm 60m3/1h , tốc độ vòng quay 850 -1250 vong/phút ( Bơm Đài Loan)
|