Xe Bồn Trộn Bê Tông Howo 9 khối

Xe Bồn Trộn Bê Tông Howo 9 khối

Mã sản phẩm: SP0418

Tình trạng : Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe trộn bê tông

Thương hiệu: Howo Sinotruk

Dung tích xi téc:  Từ trên 8 khối -> 15 khối

Kiểu loại:  Xe tải 3 chân

Chuyên dùng:  Xây dựng, Bồn trộn

Khoảng giá:  Từ trên 1 tỷ -> 2 tỷ

Giá bán: Mời liên hệ

Xe Bồn Trộn Bê Tông 9 khối được nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn Howo Trung Quốc về Việt Nam, hàng mới chính hãng 100%. Chiếc xe sử dụng động cơ có công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, chính xác. Hệ thống phanh xe, hộp số hoạt động ổn định đem lại cảm giác an tâm cho tài xế.

Chi tiết

Xe Trộn Bê Tông Howo 9 khối được nhập khẩu trực tiếp từ tập đoàn Howo trung quốc về Việt Nam, hàng mới chính hãng 100%. Chiếc xe sử dụng động cơ có công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, chính xác. Hệ thống phanh xe, hộp số hoạt động ổn định đem lại cảm giác an tâm cho tài xế.

Thông Số Kỹ Thuật Của Xe

Model

ZZ5257GJBN3641W

Động cơ

- NSX: SINOTRUK.

- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO IV.

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.

- Công suất max: 336hp (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph hoặc 371 mã lực (273kw)/ 2200 v/ph.

- Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph hoặc 1500Nm/1100-1600 v/ph.

- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.

- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.

- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.

- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.

- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.

- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.

Hộp số

- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.

Cầu trước

- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.

Cầu sau

- Tỷ số truyền: 6.72.

- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.

- Tải trọng 16x2 tấn.

- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).

Khung xe

- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.

Hệ thống lái

- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.

- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.

Hệ thống phanh

- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén.

- Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.

- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ.

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.

- Cỡ lốp: 12.00-20.

Cabin

- Cabin tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi…

- Có hệ thống điều hòa không khí.

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.

- Máy phát điện 28V, 1500W.

- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.

Kích thước (mm)

- Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.

- Vệt bánh xe trước: 2022.

- Vệt bánh xe sau: 1830.

- Nhô trước: 1500.

- Nhô sau: 2207.

- Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862.

Trọng lượng (kg)

- Tải trọng: 12300.

- Tự trọng xe satxi: 12570.

- Tổng trọng lượng: 25000.

- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.

- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.

- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km).

Thùng trộn

- Thể tích tang trống 14.5 m3

- Dung tích trộn 9 m3

- Độ nghiêng của tang trống: 13.50

- Tốc độ quay của tang trống: 0-16 v/ph.

- Dung tích thùng nước: 400 L.

- Độ dày thành 4 mm.

- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại

- Hệ thống bơm và động cơ thủy lực: EATON (Mỹ).

Thùng nhiên liệu

- Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.

- Dung tích 400 L.

Những Thủ Tục Liên Quan Khi Mua Xe Tại Công Ty TNHH Thủy Vũ

Về bảo hành: khi mua xe tại công ty chúng tôi xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 km tùy thuộc điều kiện nào tới trước, quý khách sẽ nhận được sự tư vấn về kỹ thuật, bảo hành, bảo trì xe.

Về thủ tục mua bán: thủ tục mua bán nhanh gọn, hỗ trợ quý khách giao xe tại địa chỉ yêu cầu.

Hỗ trợ mua xe trả góp: Chúng tôi tư vấn vay vốn ngân hàng mua xe tải trả góp, khách hàng sẽ sở hữu ngay chiếc xe chỉ 15 triệu đồng/1 tháng, tỉ lệ cho vay cao lên đến 70% đến 90% giá trị xe, lãi suất thấp, chúng tôi liên kết với rất nhiều các chương trình cho vay mua xe ô tô tải trả góp của các ngân hàng: VPbank, TPbank, Mbbank, SeaBank, SHB, BIDV, Sacombank, Agribank, HDbank, Techcombank, Vietcombank…hỗ trợ vay 70% giá trị xe và có thể cho vay mua xe tải lên đến 90% giá trị xe, thủ tục chứng minh tài chính nhanh gọn và thuận tiện nhất. Đáp ứng được mục đích kinh doanh của cả khách hàng doanh nghiệp cũng như khách hàng cá nhân. Lãi suất chỉ 0,75%/tháng. (Tùy vào điều kiện của khách hàng mà chúng tôi hướng dẫn Quý khách lựa chọn Ngân hàng và gói vay phù hợp nhất).

CÔNG TY TNHH THỦY VŨ - THUY VU COMPANY LIMITED​
 

VPGD: P1109 Tầng 11 Park 1, Tòa nhà Eurowindow, Đường Đông Hội, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội 

Showroom : Bãi Xe Thủy Vũ, Chân Cầu Đông Trù, H. Đông Anh, TP Hà Nội

Hotline: 0989 894 161

Emailotothuyvu.hiennguyen@gmail.com

Fanpage: https://www.facebook.com/otoxetaithuyvu/

Phản hồi bài viết

(5 stars)
---
wait image
Gửi đi

Sản phẩm cùng loại