MÔ TẢ CHI TIẾT XE QUÉT HÚT BỤI ĐƯỜNG 10 KHỐI DONGFENG
Xe quét hút bụi đường 10 khối Dongfeng, xe quét đường 10 khối Dongfeng, xe ô tô quét đường 10 khối Dongfeng là dòng sản phẩm mới nhất được chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam. Xe được thiết kế trên nền xe Dongfeng 2 chân tổng tải 15 tấn. Hệ thống chuyên dùng sử dụng động cơ công tác riêng biệt giúp cho xe đạt được hiệu suất tốt nhất. Khoang chứa của xe được thiết kế gồm 2 khoang: khoang chứa rác 7 khối, khoang chứa nước 3 khối.
Một số hình ảnh thực tế của xe:
Cabin Đông Phong Hồ Bắc đời mới nhất thiết kế rất rộng dãi, phía trước bố trí giàn phun sương dùng tưới dập bụi.
Hệ thống chuyên dùng gồm: Khoang chứa rác, khoang chứa nước, hệ thống chổi, cổ hút được bố trí phía sau xe.
Phía sau xe bao gồm nắp thùng, hệ thống cổ hút, giàn phun sương dập bụi...
Hình ảnh cổ hút của xe.
Chổi quét của xe bao gồm 4 cái bố trí mỗi bên 2 cái có chức năng gom rác vào giữa để cổ hút hút rác lên thùng rác của xe.
Cabin được trang bị đầy đủ ghế hơi, kính điện, điều hòa 2 chiều, giường nằm, bộ điều khiển hệ thống chuyên dùng.
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe
Xe Quét Đường Dongfeng 10 Khối.
|
Nhãn hiệu
|
DONGFENG
|
Model
|
HYS5160TXSE 6
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 5
|
Năm sản xuất
|
2024
|
Dung tích
|
3 khối nước, 7 khối bụi
|
Hệ Thống Chuyên Dụng
|
Bề rộng quét lớn nhất
|
M
|
3.5
|
Tốc độ quét
|
Km/h
|
3~20
|
Công suất quét
|
m2/h
|
18000~35000 m2/h
|
Kích thước chổi quét
|
mm
|
Φ 900
|
Tốc độ chổi quét
|
Vòng/ Phút
|
Nhanh:110 vòng/ phút
Chậm:60 vòng/ phút
|
Điều chỉnh góc nghiêng của chổi để tạo áp lực xuống mặt đường
|
|
Dọc theo trục của xe 4~6°
Theo trục ngang của xe 2~4°
|
Kích thước rác lớn nhất có thể quét
|
Mm
|
110
Tỷ trọng bé hơn 2g/cm³,có đường kính tương đương
|
Góc nghiêng thùng xả ben
|
°
|
≥45
|
Thùng chứa rác
|
M3
|
7
|
Thùng chứa nước
|
M3
|
3
|
Động cơ phụ
|
Model
|
|
Động cơ, B140 33 loại 4 kỳ, 4 xi lanh, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, có turbo tăng áp
|
Nhãn hiệu
|
|
Cummins
|
Công suất
|
Kw
|
103
|
Tốc đô quay động cơ
|
Vòng/phút
|
2500
|
Loại nhiên liệu
|
|
Diesel
|
Thùng nhiên liệu
|
Lít
|
200 - Sử dụng chung thùng nhiên liệu với động cơ chính
|
Hệ thống thủy lực
|
|
|
Hệ kín, điều khiển điện-thủy lực, bộ điều khiển trung tâm
|
Chi tiết thủy lực
|
|
Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay…
|
Áp suất
|
Mpa
|
18
|
Dung tích thùng dầu thủy lực
|
Lít
|
80
|
Thùng chứa nước
|
Thể tích
|
M3
|
3
|
Hình dạng
|
|
Chữ nhật
|
Vật liệu
|
Mm
|
Thép hợp kim chống mài mòn, chống ăn mòn, chịu áp lực cao
Độ dày 4
|
Hút xả nước
|
|
Dưới đáy két nước có các đường ống để dẫn nước từ két nước ra máy bơm và ra bên ngoài. 02 Đường ống hút bố trí hai bên, xe thông qua máy bơm. 01 Ống xả độ tự nhiên ở đuôi xe.
|
Đặc Tính
|
Tốc độ di chuyển lớn nhất
|
km/h
|
10-95 km/h
|
Khả năng vượt dốc
|
°
|
30°
|
Khả năng phanh
|
M
|
≤10m
Phanh xe, ở tốc độ 30 km/h
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
M
|
≤8.6m
|
Tiêu Hao Nhiên Liệu
|
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển đường hỗn hợp
|
L/100km
|
≤13.8 L/100km
|
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển quét đường
|
L/100km
|
≤22 L/100km
|
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển quét đường
|
L/10.000m²
|
4.6 L/10.000m²
|
Khối Lượng
|
Trọng lượng không tải
|
Kg
|
9270
|
Tải trọng
|
Kg
|
6000
|
Tổng tải trọng
|
Kg
|
15465
|
Kích Thước
|
Kích thước bao
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
7930 x 2500 x 3120
|
Chiều dài cở
|
Mm
|
4500
|
Vệt bánh xe trước
|
Mm
|
1949
|
Vệt bánh xe sau
|
Mm
|
1865
|
Động Cơ
|
Model
|
|
ISB180 - 50
|
Hãng động cơ
|
|
CUMMINS
|
Công suất động cơ
|
Kw, Vòng/ Phút
|
132kw/2500 /v/p
|
Loại động cơ
|
|
Động cơ diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp. Phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
|
Truyền Động
|
Ly hợp
|
|
01 đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực
|
Hộp số
|
|
Loại 8JS85T, tốc độ đồng bộ, 8 số tiến, 2 số lùi
|
Cầu chủ động
|
|
Bánh sau, Loại cầu nổi hoàn toàn, chia lưới
|
Lốp
|
Lốp trước
|
|
10.00R20
|
Lốp sau
|
|
10.00R20
|
|
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233
- Dịch vụ mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi: Công ty chúng tôi đã liên kết với một số đối tác là ngân hàng như: Ngân hàng Vpbank, Viettinbank, Sacombank, Liên Việt bank...Với tỷ lệ cho vay cao từ 60% đến 90% giá trị xe.
- Hỗ trợ quý khách hàng việc đăng ký, đăng kiểm hoàn thiện thủ tục pháp lý cho xe.
- Bàn giao xe tại địa điểm quý khách yêu cầu
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG CHO XE
- Bảo hành: xe do công ty chúng tôi cung cấp sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 100.000 km, khi nhận bàn giao xe có sổ bảo hành chi tiết đi kèm.
Khi phát sinh sự cố bảo hành quý khách thông báo trực tiếp tới số điện thoại người phụ trách bảo hành.
- Sau khi công ty chúng tôi nhận được thông báo về sự cố bảo hành, trong vòng 24 giờ công ty chúng tôi phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật gọi điện tư vấn hướng dẫn sử lý lỗi. nếu lỗi bảo hành không thể khắc phục tại chỗ thì chúng tôi sẽ phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật tới kiểm tra và xử lý.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.
- Miễn phí thay dầu và lọc dầu cho lần bảo hành lần đầu tiên
- Bảo hành toàn quốc 24/7
KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233
- Xe luôn có sẵn tại kho bãi
- Xe nhập khẩu chuyên chiếc chính hãng hoặc lắp ráp theo yêu cầu của quý vị
- Giao xe toàn quốc
- Xe nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, giá thành cạnh tranh
- Có đại lý ủy quyền trên toàn quốc giúp cho việc bảo hành, bảo trì thuận lợi
- Liên kết các ngân hàng uy tín giúp quý vị lựa trọn được dịch vụ trả góp xe phù hợp
Văn phòng Hà Nội
Địa chỉ: Số 559 Đường Lý Sơn, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
Showroom + xưởng dịch vụ:
Địa chỉ: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh