CHI TIẾT VỀ XE QUÉT RÁC HÚT BỤI ĐƯỜNG NHÀ MÁY XI MĂNG DONGFENG 11 KHỐI
Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối, xe hút bụi đường Dongfeng, xe quét rác hút bụi đường Dongfeng, xe quét đường Dongfeng...Là dòng xe chuyên dùng có chức năng quét rác - hút bụi đường, đặc biệt dòng xe này có thể sử dụng để hút bụi mịn tại các nhà máy xi măng, nhà máy khai thác than khoáng sản...Trong quá trình vận hành xe được lọc bụi qua hệ thống lọc bụi với 12 tấm lọc nên lượng bụi xả ra môi trường được triệt tiêu hoàn toàn. Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối được chúng tôi nhập khẩu nguyên chiếc của nhà máy Zoomlion (Trung Quốc) đảm bảo chất lượng.
Thông số kỹ thuật của xe:
MÔ TẢ
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Loại phương tiện
|
Ô tô quét đường, hút bụi đường, hút bụi nhà máy xi măng
|
Nhãn hiệu
|
DONGFENG
|
Tên thương mại
|
ZBT5186TXCCQY6
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Kích thước
|
|
Chiều dài cơ sở
|
4500 mm
|
Vết bánh xe trước/sau
|
1896/1820 mm
|
Chiều dài đầu xe
|
1.430 mm
|
Chiều dài đuôi xe
|
2.160 mm
|
Khối lượng (dự kiến)
|
|
Khối lượng bản thân xe
|
10.600 kg
|
Kíp lái
|
195 kg
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
|
3.700 kg
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
|
15.115 kg
|
Kích thước bao (D x R x C)
|
8.090 x 2.500 x 3.110 mm
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật
|
Loại
|
Tiêu chuẩn
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
Trang bị khác
|
Theo tiêu chuẩn
|
Động cơ
|
|
Model
|
ISB180-50
|
Kiểu loại
|
Động cơ DIESEL, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước
|
Công suất lớn nhất
|
132kW / 2500 vòng/phút
|
Mô men lớn nhất/tốc độ quay
|
700/1.700 N.m/r/min
|
Dung tích xy lanh
|
5900 cm3
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 5
|
Hộp số
|
Hộp số cơ khí, 8 số tiến, 2 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Loại trục vít – ê cu bi
Cơ khí trợ lực thủy lực
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống treo
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn thủy lực.
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh chính
|
Phanh khí nén
|
Cơ cấu phanh trục 1, trục 2
|
Phanh tang trống
|
Phanh đỗ
|
Khí nén, tác động lên bầu phanh trục 2
|
Lốp
|
|
Lốp trước
|
10.00R20, số lượng 02 chiếc
|
Lốp sau
|
10.00R20, số lượng 04 chiếc
|
Thùng nhiên liệu
|
160 L
|
Trang bị khác
|
01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất
|
Động cơ phụ
|
Model
|
Động cơ diesel Jiefang Power CA4DH1-13G41 (hoặc Cummins B3.9CS4-130C)
|
Quạt hút
|
Kiểu
|
Quạt ly tâm cao áp
|
Truyền động
|
Truyền động đai chữ V hẹp
|
Hệ thống thủy lực
|
Kiểu
|
Kiểu mở, điều khiển điện thủy lực & hoạt động tập trung
|
Thành phần chính
|
Bơm bánh răng, động cơ bánh răng, xi lanh thủy lực, van điện từ, khối tích hợp, v.v.
|
Dung tích bình dầu thủy lực
|
70 lít
|
Hệ thống điện
|
Chế độ điều khiển
|
Màn hình hiển thị + bộ điều khiển + điều khiển bus CAN
|
Điện áp xe cơ sở
|
24V
|
Điện áp hệ chuyên dùng
|
24V
|
Ống hút
|
Hai ống hút đối xứng phía trên vỏ bao của chổi trụ (chổi lăn), được điều khiển bằng xi lanh để nâng và hạ, có bốn bánh xe hỗ trợ di chuyển
|
Đường kính của ống hút
|
φ225
|
Khoảng sáng gầm hệ chuyên dùng
|
5~10mm
|
Hệ thống quét hút
|
Phía trước họng hút, hai chổi quét hình nón bố trí đối xứng ở hai bên khung. Các chổi quét hình nón quét được dẫn động bằng động cơ thủy lực, có thể điều tốc độ cao, trung bình và thấp. Các chổi nón được nâng hạ bằng xi lanh thủy lực.
|
Đường kính chổi trụ (chổi lăn)
|
Ø445
|
Đường kính chổi nón
|
Ø528
|
Hệ thống lọc bụi
|
Hệ thống lọc-khử bụi được bố trí tích hợp trong thùng.
Hệ thống khử bụi ba giai đoạn: T
- Tăng tỷ trọng nhờ hệ thống phun sương ở đuôi thùng để giảm bụi.
- Lắng trọng lực do va chạm quán tính hồi lưu hỗn hợp.
- Lọc bụi mịn thông qua buồng lọc khô trước khi quạt hút thổi ra ngoài.
Buồng lọc khô sử dụng hệ thống ống lọc màng xếp lớp, tự động rũ bụi bằng xung khí nén
|
Model
|
TD, MTD
|
THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG
|
Hiệu suất hoạt động
|
Chiều rộng quét
|
M
|
2,85
|
Tốc độ hút bụi (không quét)
|
km/giờ
|
2,5~15
|
Tốc độ quét - hút
|
km/giờ
|
15~20
|
Công suất chân không tối đa
|
m2 /giờ
|
57000
|
Góc nâng thùng xả bụi rác
|
°
|
≥45°
|
Tổng thể tích thùng (bao gồm cả ngăn chứa bụi)
|
m3
|
11
|
Dung tích chứa rác – bụi hiệu quả
|
m3
|
7
|
Khả năng vận hành khi HCD không làm việc
|
Tốc độ tối đa (đầy tải)
|
km/giờ
|
89
|
Góc vượt dốc
|
%
|
30
|
Hiệu quả phanh (đầy tải 30km/h)
|
M
|
≤10
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
M
|
19,5
|
Các thông số khối lượng
|
Trọng lượng không tải
|
kg
|
10.600
|
Trọng lượng tối đa
|
kg
|
18000
|
MÔ TẢ
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Loại phương tiện
|
Ô tô quét đường
|
Nhãn hiệu
|
DONGFENG
|
Tên thương mại
|
ZBH5184TXCEQY6
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Kích thước
|
|
Chiều dài cơ sở
|
4500 mm
|
Vết bánh xe trước/sau
|
1896/1820 mm
|
Chiều dài đầu xe
|
1.430 mm
|
Chiều dài đuôi xe
|
2.160 mm
|
Khối lượng (dự kiến)
|
|
Khối lượng bản thân xe
|
10.600 kg
|
Kíp lái
|
195 kg
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
|
3.700 kg
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
|
15.115 kg
|
Kích thước bao (D x R x C)
|
8.090 x 2.500 x 3.110 mm
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật
|
Loại
|
Tiêu chuẩn
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
Trang bị khác
|
Theo tiêu chuẩn
|
Động cơ
|
|
Model
|
ISB180-50
|
Kiểu loại
|
Động cơ DIESEL, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước
|
Công suất lớn nhất
|
132kW / 2500 vòng/phút
|
Mô men lớn nhất/tốc độ quay
|
700/1.700 N.m/r/min
|
Dung tích xy lanh
|
5900 cm3
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 5
|
Hộp số
|
Hộp số cơ khí, 8 số tiến, 2 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Loại trục vít – ê cu bi
Cơ khí trợ lực thủy lực
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống treo
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn thủy lực.
|
Hệ thống phanh
|
|
Hệ thống phanh chính
|
Phanh khí nén
|
Cơ cấu phanh trục 1, trục 2
|
Phanh tang trống
|
Phanh đỗ
|
Khí nén, tác động lên bầu phanh trục 2
|
Lốp
|
|
Lốp trước
|
10.00R20, số lượng 02 chiếc
|
Lốp sau
|
10.00R20, số lượng 04 chiếc
|
Thùng nhiên liệu
|
160 L
|
Trang bị khác
|
01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất
|
Động cơ phụ
|
Model
|
Động cơ diesel Jiefang Power CA4DH1-13G41 (hoặc Cummins B3.9CS4-130C)
|
Quạt hút
|
Kiểu
|
Quạt ly tâm cao áp
|
Truyền động
|
Truyền động đai chữ V hẹp
|
Hệ thống thủy lực
|
Kiểu
|
Kiểu mở, điều khiển điện thủy lực & hoạt động tập trung
|
Thành phần chính
|
Bơm bánh răng, động cơ bánh răng, xi lanh thủy lực, van điện từ, khối tích hợp, v.v.
|
Dung tích bình dầu thủy lực
|
70 lít
|
Hệ thống điện
|
Chế độ điều khiển
|
Màn hình hiển thị + bộ điều khiển + điều khiển bus CAN
|
Điện áp xe cơ sở
|
24V
|
Điện áp hệ chuyên dùng
|
24V
|
Ống hút
|
Hai ống hút đối xứng phía trên vỏ bao của chổi trụ (chổi lăn), được điều khiển bằng xi lanh để nâng và hạ, có bốn bánh xe hỗ trợ di chuyển
|
Đường kính của ống hút
|
φ225
|
Khoảng sáng gầm hệ chuyên dùng
|
5~10mm
|
Hệ thống quét hút
|
Phía trước họng hút, hai chổi quét hình nón bố trí đối xứng ở hai bên khung. Các chổi quét hình nón quét được dẫn động bằng động cơ thủy lực, có thể điều tốc độ cao, trung bình và thấp. Các chổi nón được nâng hạ bằng xi lanh thủy lực.
|
Đường kính chổi trụ (chổi lăn)
|
Ø445
|
Đường kính chổi nón
|
Ø528
|
Hệ thống lọc bụi
|
Hệ thống lọc-khử bụi được bố trí tích hợp trong thùng.
Hệ thống khử bụi ba giai đoạn: T
- Tăng tỷ trọng nhờ hệ thống phun sương ở đuôi thùng để giảm bụi.
- Lắng trọng lực do va chạm quán tính hồi lưu hỗn hợp.
- Lọc bụi mịn thông qua buồng lọc khô trước khi quạt hút thổi ra ngoài.
Buồng lọc khô sử dụng hệ thống ống lọc màng xếp lớp, tự động rũ bụi bằng xung khí nén
|
Model
|
TD, MTD
|
THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG
|
Hiệu suất hoạt động
|
Chiều rộng quét
|
M
|
2,85
|
Tốc độ hút bụi (không quét)
|
km/giờ
|
2,5~15
|
Tốc độ quét - hút
|
km/giờ
|
15~20
|
Công suất chân không tối đa
|
m2 /giờ
|
57000
|
Góc nâng thùng xả bụi rác
|
°
|
≥45°
|
Tổng thể tích thùng (bao gồm cả ngăn chứa bụi)
|
m3
|
11
|
Dung tích chứa rác – bụi hiệu quả
|
m3
|
7
|
Khả năng vận hành khi HCD không làm việc
|
Tốc độ tối đa (đầy tải)
|
km/giờ
|
89
|
Góc vượt dốc
|
%
|
30
|
Hiệu quả phanh (đầy tải 30km/h)
|
M
|
≤10
|
Bán kính quay vòng tối thiểu
|
M
|
19,5
|
Các thông số khối lượng
|
Trọng lượng không tải
|
kg
|
10.600
|
Trọng lượng tối đa
|
kg
|
18000
|
Hình ảnh của xe:




DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233
- Dịch vụ mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi: Công ty chúng tôi đã liên kết với một số đối tác là ngân hàng như: Ngân hàng Vpbank, Viettinbank, Sacombank, Liên Việt bank...Với tỷ lệ cho vay cao từ 60% đến 90% giá trị xe.
- Hỗ trợ quý khách hàng việc đăng ký, đăng kiểm hoàn thiện thủ tục pháp lý cho xe.
- Bàn giao xe tại địa điểm quý khách yêu cầu
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG CHO XE
- Bảo hành: xe do công ty chúng tôi cung cấp sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 100.000 km, khi nhận bàn giao xe có sổ bảo hành chi tiết đi kèm.
Khi phát sinh sự cố bảo hành quý khách thông báo trực tiếp tới số điện thoại người phụ trách bảo hành.
- Sau khi công ty chúng tôi nhận được thông báo về sự cố bảo hành, trong vòng 24 giờ công ty chúng tôi phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật gọi điện tư vấn hướng dẫn sử lý lỗi. nếu lỗi bảo hành không thể khắc phục tại chỗ thì chúng tôi sẽ phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật tới kiểm tra và xử lý.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.
- Miễn phí thay dầu và lọc dầu cho lần bảo hành lần đầu tiên
- Bảo hành toàn quốc 24/7
KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233
- Xe luôn có sẵn tại kho bãi
- Xe nhập khẩu chuyên chiếc chính hãng hoặc lắp ráp theo yêu cầu của quý vị
- Giao xe toàn quốc
- Xe nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, giá thành cạnh tranh
- Có đại lý ủy quyền trên toàn quốc giúp cho việc bảo hành, bảo trì thuận lợi
- Liên kết các ngân hàng uy tín giúp quý vị lựa trọn được dịch vụ trả góp xe phù hợp
Văn phòng Hà Nội
Địa chỉ: Số 559 Đường Lý Sơn, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
Showroom + xưởng dịch vụ:
Địa chỉ: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh