Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối

Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối

Mã sản phẩm: US0561

Tình trạng : Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe quét rác, hút bụi

Thương hiệu: Dongfeng

Chuyên dùng:  Vận chuyển rác thải

Khoảng giá:  Trên 2 tỷ

Giá bán: Mời liên hệ

Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối

Chi tiết

CHI TIẾT VỀ XE QUÉT RÁC HÚT BỤI ĐƯỜNG NHÀ MÁY XI MĂNG DONGFENG 11 KHỐI

Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối, xe hút bụi đường Dongfeng, xe quét rác hút bụi đường Dongfeng, xe quét đường Dongfeng...Là dòng xe chuyên dùng có chức năng quét rác - hút bụi đường, đặc biệt dòng xe này có thể sử dụng để hút bụi mịn tại các nhà máy xi măng, nhà máy khai thác than khoáng sản...Trong quá trình vận hành xe được lọc bụi qua hệ thống lọc bụi với 12 tấm lọc nên lượng bụi xả ra môi trường được triệt tiêu hoàn toàn. Xe quét rác hút bụi đường nhà máy xi măng Dongfeng 11 khối được chúng tôi nhập khẩu nguyên chiếc của nhà máy Zoomlion (Trung Quốc) đảm bảo chất lượng.

Thông số kỹ thuật của xe: 

MÔ TẢ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại phương tiện

Ô tô quét đường, hút bụi đường, hút bụi nhà máy xi măng

Nhãn hiệu

DONGFENG

Tên thương mại

ZBT5186TXCCQY6

Xuất xứ

Nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc  

Công thức bánh xe

4 x 2

Kích thước

 

Chiều dài cơ sở 

4500 mm

Vết bánh xe trước/sau

1896/1820 mm

Chiều dài đầu xe

1.430 mm

Chiều dài đuôi xe

2.160 mm

Khối lượng (dự kiến)

 

Khối lượng bản thân xe

10.600 kg

Kíp lái

195 kg

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông

3.700 kg

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

15.115 kg

Kích thước bao (D x R x C)

8.090 x 2.500 x 3.110 mm

Cabin

Cabin kiểu lật

Loại

Tiêu chuẩn

Số chỗ ngồi

03 (kể cả người lái)

Trang bị khác

Theo tiêu chuẩn

Động cơ

 

Model

ISB180-50

Kiểu loại

Động cơ DIESEL, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước

Công suất lớn nhất

132kW / 2500 vòng/phút

Mô men lớn nhất/tốc độ quay

700/1.700 N.m/r/min

Dung tích xy lanh

5900 cm3

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Hộp số cơ khí, 8 số tiến, 2 số lùi

Hệ thống lái

Loại trục vít – ê cu bi

Cơ khí trợ lực thủy lực

Ly hợp

Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hệ thống treo

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn thủy lực.

Hệ thống phanh

 

Hệ thống phanh chính

Phanh khí nén

Cơ cấu phanh trục 1, trục 2

Phanh tang trống

Phanh đỗ

Khí nén, tác động lên bầu phanh trục 2

Lốp

 

Lốp trước

10.00R20, số lượng 02 chiếc

Lốp sau

10.00R20, số lượng 04 chiếc

Thùng nhiên liệu

160 L

Trang bị khác

01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất

 

Động cơ phụ

Model

Động cơ diesel Jiefang Power CA4DH1-13G41 (hoặc Cummins B3.9CS4-130C)

Quạt hút

Kiểu

Quạt ly tâm cao áp

Truyền động

Truyền động đai chữ V hẹp

Hệ thống thủy lực

Kiểu

Kiểu mở, điều khiển điện thủy lực & hoạt động tập trung

Thành phần chính

Bơm bánh răng, động cơ bánh răng, xi lanh thủy lực, van điện từ, khối tích hợp, v.v.

Dung tích bình dầu thủy lực

70 lít

Hệ thống điện

Chế độ điều khiển

Màn hình hiển thị + bộ điều khiển + điều khiển bus CAN

Điện áp xe cơ sở

24V

Điện áp hệ chuyên dùng

24V

Ống hút

Hai ống hút đối xứng phía trên vỏ bao của chổi trụ (chổi lăn), được điều khiển bằng xi lanh để nâng và hạ, có bốn bánh xe hỗ trợ di chuyển

Đường kính của ống hút

φ225

Khoảng sáng gầm  hệ chuyên dùng

5~10mm

Hệ thống quét hút

Phía trước họng hút, hai chổi quét hình nón bố trí đối xứng ở hai bên khung. Các chổi quét hình nón quét được dẫn động bằng động cơ thủy lực, có thể điều tốc độ cao, trung bình và thấp. Các chổi nón được nâng hạ bằng xi lanh thủy lực.

Đường kính chổi trụ (chổi lăn)

Ø445

Đường kính chổi nón

Ø528

Hệ thống lọc bụi

Hệ thống lọc-khử bụi được bố trí tích hợp trong thùng.

Hệ thống khử bụi ba giai đoạn: T

  • Tăng tỷ trọng nhờ hệ thống phun sương ở đuôi thùng để giảm bụi.
  • Lắng trọng lực do va chạm quán tính hồi lưu hỗn hợp.
  • Lọc bụi mịn thông qua buồng lọc khô trước khi quạt hút thổi ra ngoài.

Buồng lọc khô sử dụng hệ thống ống lọc màng xếp lớp, tự động rũ bụi bằng xung khí nén

Model

TD, MTD

THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG

Hiệu suất hoạt động

Chiều rộng quét

M

2,85

Tốc độ hút bụi (không quét)

km/giờ

2,5~15

Tốc độ quét - hút

km/giờ

15~20

Công suất chân không tối đa

m2 /giờ

57000

Góc nâng thùng xả bụi rác

°

≥45°

Tổng thể tích thùng (bao gồm cả ngăn chứa bụi)

m3

11

Dung tích chứa rác – bụi hiệu quả

m3

7

Khả năng vận hành khi HCD không làm việc

Tốc độ tối đa (đầy tải)

km/giờ

89

Góc vượt dốc

%

30

Hiệu quả phanh (đầy tải 30km/h)

M

≤10

Bán kính quay vòng tối thiểu

M

19,5

Các thông số khối lượng

Trọng lượng không tải

kg

10.600

Trọng lượng tối đa

kg

18000

MÔ TẢ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại phương tiện

Ô tô quét đường

Nhãn hiệu

DONGFENG

Tên thương mại

ZBH5184TXCEQY6

Xuất xứ

Nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc  

Công thức bánh xe

4 x 2

Kích thước

 

Chiều dài cơ sở 

4500 mm

Vết bánh xe trước/sau

1896/1820 mm

Chiều dài đầu xe

1.430 mm

Chiều dài đuôi xe

2.160 mm

Khối lượng (dự kiến)

 

Khối lượng bản thân xe

10.600 kg

Kíp lái

195 kg

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông

3.700 kg

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông

15.115 kg

Kích thước bao (D x R x C)

8.090 x 2.500 x 3.110 mm

Cabin

Cabin kiểu lật

Loại

Tiêu chuẩn

Số chỗ ngồi

03 (kể cả người lái)

Trang bị khác

Theo tiêu chuẩn

Động cơ

 

Model

ISB180-50

Kiểu loại

Động cơ DIESEL, 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước

Công suất lớn nhất

132kW / 2500 vòng/phút

Mô men lớn nhất/tốc độ quay

700/1.700 N.m/r/min

Dung tích xy lanh

5900 cm3

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hộp số

Hộp số cơ khí, 8 số tiến, 2 số lùi

Hệ thống lái

Loại trục vít – ê cu bi

Cơ khí trợ lực thủy lực

Ly hợp

Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hệ thống treo

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn thủy lực.

Hệ thống phanh

 

Hệ thống phanh chính

Phanh khí nén

Cơ cấu phanh trục 1, trục 2

Phanh tang trống

Phanh đỗ

Khí nén, tác động lên bầu phanh trục 2

Lốp

 

Lốp trước

10.00R20, số lượng 02 chiếc

Lốp sau

10.00R20, số lượng 04 chiếc

Thùng nhiên liệu

160 L

Trang bị khác

01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất

 

Động cơ phụ

Model

Động cơ diesel Jiefang Power CA4DH1-13G41 (hoặc Cummins B3.9CS4-130C)

Quạt hút

Kiểu

Quạt ly tâm cao áp

Truyền động

Truyền động đai chữ V hẹp

Hệ thống thủy lực

Kiểu

Kiểu mở, điều khiển điện thủy lực & hoạt động tập trung

Thành phần chính

Bơm bánh răng, động cơ bánh răng, xi lanh thủy lực, van điện từ, khối tích hợp, v.v.

Dung tích bình dầu thủy lực

70 lít

Hệ thống điện

Chế độ điều khiển

Màn hình hiển thị + bộ điều khiển + điều khiển bus CAN

Điện áp xe cơ sở

24V

Điện áp hệ chuyên dùng

24V

Ống hút

Hai ống hút đối xứng phía trên vỏ bao của chổi trụ (chổi lăn), được điều khiển bằng xi lanh để nâng và hạ, có bốn bánh xe hỗ trợ di chuyển

Đường kính của ống hút

φ225

Khoảng sáng gầm  hệ chuyên dùng

5~10mm

Hệ thống quét hút

Phía trước họng hút, hai chổi quét hình nón bố trí đối xứng ở hai bên khung. Các chổi quét hình nón quét được dẫn động bằng động cơ thủy lực, có thể điều tốc độ cao, trung bình và thấp. Các chổi nón được nâng hạ bằng xi lanh thủy lực.

Đường kính chổi trụ (chổi lăn)

Ø445

Đường kính chổi nón

Ø528

Hệ thống lọc bụi

Hệ thống lọc-khử bụi được bố trí tích hợp trong thùng.

Hệ thống khử bụi ba giai đoạn: T

  • Tăng tỷ trọng nhờ hệ thống phun sương ở đuôi thùng để giảm bụi.
  • Lắng trọng lực do va chạm quán tính hồi lưu hỗn hợp.
  • Lọc bụi mịn thông qua buồng lọc khô trước khi quạt hút thổi ra ngoài.

Buồng lọc khô sử dụng hệ thống ống lọc màng xếp lớp, tự động rũ bụi bằng xung khí nén

Model

TD, MTD

THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG

Hiệu suất hoạt động

Chiều rộng quét

M

2,85

Tốc độ hút bụi (không quét)

km/giờ

2,5~15

Tốc độ quét - hút

km/giờ

15~20

Công suất chân không tối đa

m2 /giờ

57000

Góc nâng thùng xả bụi rác

°

≥45°

Tổng thể tích thùng (bao gồm cả ngăn chứa bụi)

m3

11

Dung tích chứa rác – bụi hiệu quả

m3

7

Khả năng vận hành khi HCD không làm việc

Tốc độ tối đa (đầy tải)

km/giờ

89

Góc vượt dốc

%

30

Hiệu quả phanh (đầy tải 30km/h)

M

≤10

Bán kính quay vòng tối thiểu

M

19,5

Các thông số khối lượng

Trọng lượng không tải

kg

10.600

Trọng lượng tối đa

kg

18000

 

Hình ảnh của xe: 

 

DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233

- Dịch vụ mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi: Công ty chúng tôi đã liên kết với một số đối tác là ngân hàng như: Ngân hàng Vpbank, Viettinbank, Sacombank, Liên Việt bank...Với tỷ lệ cho vay cao từ 60% đến 90% giá trị xe.

- Hỗ trợ quý khách hàng việc đăng ký, đăng kiểm hoàn thiện thủ tục pháp lý cho xe.

- Bàn giao xe tại địa điểm quý khách yêu cầu

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG CHO XE

- Bảo hành: xe do công ty chúng tôi cung cấp sẽ được bảo hành 12 tháng hoặc 100.000 km, khi nhận bàn giao xe có sổ bảo hành chi tiết đi kèm. 

Khi phát sinh sự cố bảo hành quý khách thông báo trực tiếp tới số điện thoại người phụ trách bảo hành.

- Sau khi công ty chúng tôi nhận được thông báo về sự cố bảo hành, trong vòng 24 giờ công ty chúng tôi phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật gọi điện tư vấn hướng dẫn sử lý lỗi. nếu lỗi bảo hành không thể khắc phục tại chỗ thì chúng tôi sẽ phải có trách nhiệm cử nhân viên kĩ thuật tới kiểm tra và xử lý.

- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.

- Miễn phí thay dầu và lọc dầu cho lần bảo hành lần đầu tiên

- Bảo hành toàn quốc 24/7

KHI MUA XE TẠI CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô TÔ 233

- Xe luôn có sẵn tại kho bãi

- Xe nhập khẩu chuyên chiếc chính hãng hoặc lắp ráp theo yêu cầu của quý vị

- Giao xe toàn quốc 

- Xe nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, giá thành cạnh tranh

- Có đại lý ủy quyền trên toàn quốc giúp cho việc bảo hành, bảo trì thuận lợi

- Liên kết các ngân hàng uy tín giúp quý vị lựa trọn được dịch vụ trả góp xe phù hợp

Văn phòng Hà Nội

Địa chỉ: Số 559 Đường Lý Sơn, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội

Showroom + xưởng dịch vụ:

Địa chỉ: Km146 Ql 1A, Trạm Dừng Nghỉ Tiên Du, Liên Bão, Tiên Du, Bắc Ninh

Phản hồi bài viết

(5 stars)
---
wait image
Gửi đi

Sản phẩm cùng loại